Thuốc Azikid – Azithromycin 200mg/5ml (Hộp 1 lọ 600mg/15ml)

Chỉ định điều trị trong các nhiễm khuẩn:
−Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản, viêm phổi cộng đồng (CAP)
−Nhiễm khuẩn da – mô mềm và viêm tai giữa cấp
−Nhiễm khuẩn hô hấp trên: viêm xoang, viêm họng/viêm amidan
−Nhiễm khuẩn sinh dục không biến chứng do Chlamydia trachomatis, Haemophilus ducreyi, Neisseria gonorrhoeae (không đa kháng)
−Dự phòng nhiễm MAC ở bệnh nhân HIV giai đoạn tiến triển (đơn độc hoặc phối hợp rifabutin); Phối hợp ethambutol khi điều trị nhiễm MAC lan truyền (DMAC)
Thuốc bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống dễ sử dụng với trẻ em và người già
Số đăng ký: 890110348600
Nhóm dược lý: Nhóm kháng sinh Macrolid
Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống

Liên hệ

Đặt mua ngay

Bạn cần tư vấn?

Gọi ngay Hotline: (024) 3514 2669 (Tư vấn miễn phí - Thời gian: 8h00 - 17h30)

Bạn là Nhà Thuốc?Vui lòng nhập số điện thoại để lấy báo giá nhập


    THÀNH PHẦN

    Hoạt chất: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 200mg/5ml
    Tá dược vừa đủ

    CHỈ ĐỊNH VÀ LIỀU LƯỢNG

    Liều lượng:

    Người trưởng thành:

    − Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng; viêm hầu họng/viêm amiđan; Nhiễm trùng da/cấu trúc da (không có biến chứng): 500 mg dưới dạng liều đơn vào Ngày 1, sau đó là 250 mg ngày một lần vào các Ngày 2 đến Ngày 5
    −Các đợt kịch phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do vi khuẩn; Viêm xoang cấp do vi khuẩn: 500 mg ngày một lần trong 3 ngày HOẶC 500 mg dưới dạng liều đơn vào Ngày 1, sau đó là 250 mg ngày một lần vào các Ngày 2 đến Ngày 5
    −Bệnh loét vùng sinh dục (hạ cam); Viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung không do lậu cầu: Một liều đơn 1g
    −Viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung do lậu cầu: Một liều đơn 3g

    Bệnh nhân nhi:

    − Viêm tai giữa cấp tính: 30 mg/kg dưới dạng liều đơn hoặc 10 mg/kg ngày một lần trong 3 ngày hoặc 10 mg/kg dưới dạng liều đơn vào Ngày 1 sau đó là 5 mg/kg/ngày vào các Ngày 2 đến Ngày 5.
    − Viêm xoang cấp do vi khuẩn: 10 mg/kg ngày một lần trong 3 ngày hoặc 10 mg/kg dưới dạng liều đơn vào Ngày 1 sau đó là 5 mg/kg ngày một lần vào các Ngày 2 đến Ngày 5.
    − Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 10 mg/kg dưới dạng liều đơn vào Ngày 1 sau đó là 5 mg/kg ngày một lần vào các Ngày 2 đến Ngày 5.
    − Viêm hầu họng/viêm amidan: 12 mg/kg ngày một lần trong 5 ngày.

    Bệnh nhân suy thận:

    Mức độ nhẹ đến trung bình (GFR 10 – 80ml/ phút): Không cần điều chỉnh liều. Thận trọng trên bệnh nhân suy thận nặng (GFR < 10ml/ phút).

    Bệnh nhân suy gan:

    Bệnh nhân suy gan từ mức độ nhẹ đến trung bình: Không cần điều chỉnh liều.

    Phụ nữ có thai:

    Chỉ nên dùng azithromycin trong thời kỳ mang thai nếu thật cần thiết.

    Phụ nữ cho con bú:

    Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Một số nghiên cứu cho thấy azithromycin có mặt trong sữa mẹ ước lượng từ 0,1 đến 0,7 mg/kg/ngày. Chưa quan sát thấy tác dụng bất lợi nghiêm trọng của azithromycin trên trẻ bú sữa mẹ.

    CÁCH DÙNG

    Pha hỗn dịch uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.
    Cách pha hỗn dịch: Lắc nhẹ lọ thuốc cho bột tơi ra. Mở nắp, thêm 9ml nước vào lọ, lắc kỹ đến khi bột phân tán đều trong nước. Lượng thể tích hỗn dịch tối đa có thể lấy ra được là 15ml, mỗi 1 ml hỗn dịch sau pha chứa 40mg azithromycin. Lắc lại lọ thuốc trước mỗi lần sử sụng.

    CHỐNG CHỈ ĐỊNH

    Bệnh nhân quá mẫn với azithromycin, kháng sinh thuộc họ macrolide, ketolide, hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Chống chỉ định với những bệnh nhân có tiền sử vàng da tắc mật/suy gan có liên quan đến việc sử dụng azithromycin.

    TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

    Azithromycin được dung nạp tốt với tỷ lệ gặp tác dụng không mong muốn thấp.

    KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

    Không ảnh hưởng

    TƯƠNG TÁC THUỐC

    Azithromycin xảy ra tương tác với các thuốc: Thuốc kháng acid; Cetirizin; Didanosin; Digoxin; Colchicine; Thuốc có nguồn gốc cực lõa mạch (Ergot); Zidovundin; Atorvastatin; Carbamazdepin; Cimetidin; Nhóm Coumarin; Cyclosporin; Efavirenz; Fluconazol; Indinavir; Methylprednisolon; Midazolam; Nelfinavir; Rifabutin; Sidenafil; Terfenadin; Theophyllin; Triazolam; trimethoprim/ sulfamethoxazole

    BẢO QUẢN

    Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C đối với bột khô. Bảo quản dưới 25°C đối với thuốc đã pha thành hỗn dịch.

    HẠN DÙNG

    Lọ thuốc bột khô chưa mở: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Hỗn dịch đã pha: 10 ngày kể từ ngày pha hỗn dịch.

    NHÀ SẢN XUẤT

    :
    UNIJULES LIFE SCIENCES LIMITED
    Địa chỉ: Plot No. B-35 & 36, MIDC Industrial Area, Kalmeshwar, Nagpur 441501, Maharashtra state, Ấn Độ.

    Đặt mua Thuốc Azikid – Azithromycin 200mg/5ml (Hộp 1 lọ 600mg/15ml)
    azikid-kháng sinh
    Thuốc Azikid – Azithromycin 200mg/5ml (Hộp 1 lọ 600mg/15ml) Liên hệ
    Bạn vui lòng nhập đúng số điện thoại để chúng tôi sẽ gọi xác nhận đơn hàng trước khi giao hàng. Xin cảm ơn!

    (024) 3514 2669

    Chọn 1 trong các mã giảm giá dưới đây